Ngày 18/8/2025, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1757/QĐ-TTg, phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo quyết định này, có tới 36 thủ tục hành chính trong hai lĩnh vực trọng tâm: Quản lý hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng sẽ được cắt giảm hoặc đơn giản hóa. Đây là một bước đi quan trọng nhằm:
Giảm chi phí và thời gian tuân thủ cho doanh nghiệp.
Tạo lập môi trường đầu tư – kinh doanh minh bạch, thuận lợi và hiệu quả hơn.
Góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành xây dựng.
Đặc biệt, CNC Counsel đã tổng hợp và sắp xếp 36 thủ tục hành chính này theo từng nhóm biện pháp cải cách, giúp Quý Khách hàng dễ dàng theo dõi, nắm bắt và áp dụng ngay vào hoạt động thực tiễn.
Theo lộ trình, việc cắt giảm và đơn giản hóa sẽ được triển khai trong giai đoạn 2025 – 2026, thông qua sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp luật có liên quan.
👉 Với sự hỗ trợ từ CNC Counsel, Quý Khách hàng có thể nhanh chóng cập nhật, hiểu rõ và tận dụng hiệu quả các cải cách này để tối ưu hóa hoạt động sản xuất – kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng.
Tải file Tổng hợp các thủ tục hành chính được đơn giản hóa tại đây
1. Giảm lệ phí
STT | Thủ tục hành chính |
Nội dung cắt giảm |
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề xây dựng | Giảm 70% lệ phí (300.000 → 90.000) |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề xây dựng | Giảm 70% lệ phí (150.000 → 45.000) |
3 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề xây dựng | Giảm 70% lệ phí (300.000 → 90.000) |
4 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Giảm 75% lệ phí (2.000.000 → 500.000) |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Giảm 75% lệ phí (2.000.000 → 500.000) |
2. Giảm thời gian giải quyết
STT | Thủ tục hành chính |
Nội dung cắt giảm |
6 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề | 25 → 15 ngày (-40%) |
7 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 → 10 ngày (-50%) |
8 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 → 10 ngày (-50%) |
9 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng | 35 → 25 ngày (-28,5%, nhóm A) |
10 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng | 35 → 25 ngày (-28,5%, nhóm A) |
11 | Cấp GPXD mới công trình đặc biệt/I/II | 20 → 15 ngày (-25%) |
12 | Cấp điều chỉnh GPXD công trình đặc biệt/I/II | 20 → 15 ngày (-25%) |
13 | GPXD sửa chữa, cải tạo công trình đặc biệt/I/II | 20 → 15 ngày (-25%) |
14 | GPXD di dời công trình đặc biệt/I/II | 20 → 15 ngày (-25%) |
15 | GPXD mới công trình cấp III, IV & nhà ở riêng lẻ | Công trình: 20 → 15 ngày; Nhà riêng lẻ: 15 → 10 ngày |
16 | Cấp điều chỉnh GPXD công trình cấp III, IV & nhà ở riêng lẻ | Giảm tương tự |
17 | GPXD sửa chữa, cải tạo công trình cấp III, IV & nhà ở riêng lẻ | Giảm tương tự |
18 | GPXD di dời công trình cấp III, IV & nhà ở riêng lẻ | Giảm tương tự |
19 | Cho ý kiến đánh giá an toàn công trình | 14 → 10 ngày (-28,5%) |
20 | Cho ý kiến kéo dài thời hạn sử dụng công trình | 14 → 10 ngày (-28,5%) |
21 | Kiểm tra nghiệm thu công trình (Bộ) | Đặc biệt/I: 30 → 20 ngày; Khác: 20 → 14 ngày |
22 | Kiểm tra nghiệm thu công trình (địa phương) | Đặc biệt/I: 30 → 20 ngày; Khác: 20 → 14 ngày |
3. Phân cấp thẩm quyền
STT |
Thủ tục hành chính |
Nội dung phân cấp |
23 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng | Bộ → UBND tỉnh |
24 | Thẩm định thiết kế sau cơ sở | Bộ → UBND tỉnh |
25 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng điều chỉnh | Bộ → UBND tỉnh |
26 | Cho ý kiến đánh giá an toàn công trình | Bộ → UBND tỉnh |
27 | Cho ý kiến kéo dài thời hạn sử dụng công trình | Bộ → UBND tỉnh |
28 | Kiểm tra nghiệm thu công trình (Bộ) | Bộ → UBND tỉnh |
29 | GPXD công trình cấp III, IV, nhà ở riêng lẻ | Huyện → Xã |
4. Miễn yêu cầu thẩm định/kiểm tra
STT |
Thủ tục hành chính |
Nội dung miễn |
30 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng | Miễn công trình cấp III |
31 | Thẩm định thiết kế sau cơ sở | Miễn công trình cấp III |
32 | Thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng điều chỉnh | Miễn công trình cấp III |
33 | Thẩm định thiết kế sau cơ sở điều chỉnh | Miễn công trình cấp III |
34 | Cho ý kiến đánh giá an toàn công trình | Miễn công trình cấp III |
35 | Kiểm tra nghiệm thu công trình | Miễn công trình cấp III |
5. Bãi bỏ thủ tục
STT |
Thủ tục hành chính |
Nội dung |
36 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp chứng chỉ | Bãi bỏ toàn bộ |
Liên hệ
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Công ty Luật TNHH CNC Việt Nam
Địa chỉ: The Sun Avenue, 28 Mai Chí Thọ, Phường Bình Trưng, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 028 6276 9900
Hotline: 0916 545 618
Email: contact@cnccounsel.com
Website: cnccounsel
Sẽ rất vui khi bạn ghé thăm văn phòng của CNC bởi ở đó bạn sẽ được trao đổi với Luật sư phù hợp nhất với hoàn cảnh của bạn. Tất nhiên, nếu bạn không thể thu xếp để gặp trực tiếp, chỉ cần gửi email cho chúng tôi tại địa chỉ contact@cnccounsel.com hoặc gọi số máy (+84-28) 6276 9900.
Hãy để Luật sư Xây dựng tại CNC xây dựng nền tảng pháp lý vững chắc, đảm bảo sự thành công và phát triển bền vững cho dự án của bạn!